Ý nghĩa của từ giận hờn là gì:
giận hờn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ giận hờn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giận hờn mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

giận hờn


Giận hờn mang ý nghĩa là có 1ng nói 1điều gì đó hay làm gì đó ko phải hoặc làm sai thì gọi đó là giận hờn
Nguyễn thu lệ - 00:00:00 UTC 20 tháng 5, 2018

2

5 Thumbs up   7 Thumbs down

giận hờn


Hờn dỗi và tức giận.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

5 Thumbs up   7 Thumbs down

giận hờn


Hờn dỗi và tức giận.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

2 Thumbs up   7 Thumbs down

giận hờn


có điều giận mà để trong lòng không nói ra, nhưng lại muốn cho người ta phải biết. Đồng nghĩa: giận dỗi, hờn giận
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   7 Thumbs down

giận hờn


Hờn dỗi và tức giận.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giận hờn". Những từ có chứa "giận hờn" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . giảng giật giả giảm giấy giải giần giấu [..]
Nguồn: vdict.com





<< tổ truyền tổ thuật >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa